Bạn đang tìm kiếm cách chọn SIM số đẹp hợp mệnh? Bạn muốn chọn những chiếc thẻ SIM mà không biết mình thuộc mệnh nào? Vậy thì mời các độc giả theo chân Dinhgiasimonline.vn để khám phá tất tần tật về cách chọn SIM số đẹp theo phong thủy, hợp bản mệnh nhé!
Cách chọn SIM số đẹp hợp mệnh Kim
Bạn có thể tra cứu năm sinh của mình qua bảng dưới đây để biết mình có thuộc mệnh Kim hay không nhé!
Nạp âm trong Hành Kim | Dịch nghĩa | Năm sinh |
Hải Trung Kim | Vàng trong biển | 1984, 1985, 2044 và 2045 |
Thoa Xuyến Kim | Trang sức vàng | 1970, 1971, 2030 và 2031 |
Kim Bạch Kim | Vàng nguyên chất | 1962, 1963, 2022 và 2023 |
Sa Trung Kim | Vàng trong cát | 1954, 1955, 2014 và 2015 |
Bạch Lạp Kim | Vàng trong nến | 1940, 1941, 2000 và 2001 |
Kiếm Phong Kim | Vàng mũi kiếm | 1932, 1933, 1992 và 1993 |
Số 6 và 7 là số thuộc mệnh Kim. Bên cạnh đó, trong ngũ hành tương sinh, nhân tố Thổ sinh Kim. Vậy nên, người mệnh Kim sẽ hợp với số tương sinh hành Thổ là 2, 5 và 8. Ngoài ra, Hỏa khắc Kim và Kim khắc Mộc. Do đó, khi chọn SIM, bạn cần tránh các số hành Hỏa và Mộc là 3, 4 và 9.
Lưu ý, xét về âm tương tương phối, đàn ông mệnh Kim hành dương nên chọn số âm (số chẵn) để cân bằng vận mệnh. Vì thế, phái mạnh nên chọn các số 2, 6 và 8. Ngược lại, đàn bà mệnh Kim hành âm nên chọn số dương (số lẻ) để điều hòa mệnh lý. Do đó, phái đẹp nên chọn số 5 và 7.
Cách chọn SIM số đẹp hợp mệnh Mộc
Sau đây là bảng tra cứu bản mệnh Mộc theo năm sinh mà độc giả nên tham khảo:
Nạp âm trong Hành Mộc | Dịch nghĩa | Năm sinh |
Dương Liễu Mộc | Cây Dương Liễu | 1942, 1943, 2002 và 2003 |
Tùng Bách Mộc | Cây Tùng Bách | 1950, 1951, 2010 và 2011 |
Bình Địa Mộc | Cây ở đồng bằng | 1958, 1959, 2018 và 2019 |
Tang Đố Mộc | Cây Dâu Tằm | 1972, 1973 |
Thạch Lựu Mộc | Cây Thạch Lựu | 1980, 1981 |
Đại Lâm Mộc | Cây lớn trong rừng | 1988, 1989 |
Số 3 và 4 là hai con số tượng trưng cho người mệnh Mộc. Ngoài ra, theo nguyên tắc ngũ hành tương sinh, Thủy sinh Mộc. Do vậy, người mệnh Mộc sẽ hợp với số 0 và 1. Bên cạnh đó, Kim khắc Mộc và Mộc khắc Thổ. Vì thế, bạn cần tránh các số 2, 5, 6, 7 và 8.
Mặt khác, theo quy tắc âm dương, nam hành dương nên cần chọn số âm (số chẵn) để điều hòa. Do đó, các số hợp với nam mệnh Kim là 0, 2 và 4. Ngược lại, nữ hành âm phải khi chọn SIM thì cần chọn số dương (sổ lẻ) để cân bằng. Vì vậy, các số hợp với nữ mệnh Kim là 1 và 3.
Cách chọn SIM số đẹp hợp mệnh Thủy
Nếu bạn đang băn khoăn không chắc mình có thuộc mệnh Thủy hay không thì hãy tra cứu bảng năm sinh sau đây để biết nhé!
Nạp âm trong Hành Thủy | Dịch nghĩa | Năm sinh |
Đại Khê Thủy | Nước trong khe | 1974, 1975, 2034 và 2035 |
Đại Hải Thủy | Nước biển | 1982, 1983, 2042 và 2043 |
Giản Hạ Thủy | Nước cuối nguồn | 1936, 1937, 1996 và 1997 |
Tuyền Trung Thủy | Nước suối | 1944, 1945, 2004 và 2005 |
Trường Lưu Thủy | Nước sông dài | 1952, 1953, 2012 và 2013 |
Thiên Hà Thủy | Nước trên trời | 1966, 1967, 2026 và 2027 |
Số tượng trưng cho người mệnh Thủy là số 1. Bên cạnh đó, căn cứ vào quy luật tương sinh, Kim sinh Thủy nên chúng ta có thêm hai số tương sinh là 6 và 7. Ngược lại, Thổ khắc Thủy và Thủy khắc Hỏa. Vì thế, bạn cần tránh các số 0, 2, 5 và 8. Ngoài ra, đàn ông hành dương nên hợp số chẵn tức số 6. Và đàn bà hành âm nên hợp với số lẻ tức số 1 và 7.
Cách chọn SIM số đẹp hợp mệnh Hỏa
Cùng tra cứu năm sinh để đoán biết bản thân thuộc mệnh Hỏa trong ngũ hành hay không nhé!
Nạp âm trong Hành Hỏa | Dịch nghĩa | Năm sinh |
Lư Trung Hỏa | Lửa trong lò | 1986, 1987, 2046 và 2047 |
Sơn Đầu Hỏa | Lửa ở đỉnh núi | 1934, 1935, 1994 và 1995 |
Thiên Thượng Hỏa | Lửa trên trời | 1978, 1979, 2038 và 2039 |
Tích Lịch Hỏa | Lửa từ sấm sét | 1948, 1949, 2008 và 2009 |
Phúc Đăng Hỏa | Lửa trong đèn lồng | 1964, 1965, 2024 và 2025 |
Sơn Hạ Hỏa | Lửa ở chân núi | 1956, 1957, 2016 và 2017 |
Số 9 đại diện cho người mệnh Hỏa. Ngoài ra, Mộc sinh Hỏa nên số tương sinh hợp người mệnh Hỏa là 3 và 4. Ngược lại, Thủy khắc Hỏa, Hỏa khắc Kim nên các số tương khắc cần tránh là 1, 6 và 7. Hơn nữa, để cân bằng bản mệnh theo quy luật âm dương tương phối, đàn ông mệnh Hỏa hành dương nên khi chọn SIM, cần chọn số chẵn tức số 6. Còn phụ nữ mệnh Hỏa hành âm nên hợp với số lẻ tức số 1 và 7.
Cách chọn SIM số đẹp hợp mệnh Thổ
Hãy cùng tìm hiểu về người mệnh Thổ sinh vào năm nào nhé!
Nạp âm trong Hành Thổ | Dịch nghĩa | Năm sinh |
Lộ Bàng Thổ | Đất ven đường | 1930, 1931, 1990 và 1991 |
Thành Đầu Thổ | Đất đầu thành | 1938, 1939, 1998 và 1999 |
Ốc Thượng Thổ | Đất mái nhà | 1946, 1946, 2006 và 2007 |
Bích Thượng Thổ | Đất trên vách | 1960, 1961, 2020 và 2021 |
Đại Dịch Thổ | Đất quán dịch lớn | 1968, 1968, 2028 và 2029 |
Sa Trung Thổ | Đất pha cát/ Đất phù sa | 1976, 1977, 2036 và 2037 |
Đối với người mệnh Thổ, các số đại diện cho mệnh này là 0, 2, 5 và 8. Ngoài ra, Hỏa sinh Thổ nên số tương sinh hợp với người mệnh Hỏa là 9. Tuy nhiên, Mộc khắc Thổ, Thổ khắc Thủy nên bạn tránh chọn những số tương khắc như: 1, 6 và 7. Bên cạnh đó, phái nam hợp với số 0, 2 và 8 còn phái nữ hợp với số 5.
Trên đây là bài viết cách chọn SIM số đẹp hợp mệnh Kim, Mộc, Thủy, Hỏa, Thổ mà Dinhgiasimonline.vn đã biên soạn để gửi đến quý bạn đọc. Hy vọng rằng những thông tin ở trên sẽ là nguồn tư liệu tham khảo hữu ích và giúp các bạn lựa chọn được những SIM số đẹp phù hợp với bản mệnh của chính mình.